THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC XIN VISA CHO KHÁCH ĐI DU LỊCH HÀN QUỐC
1. Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam cho biết, nhằm hỗ trợ người Việt Nam khi đi du lịch Hàn Quốc, kể từ ngày 1/4 năm nay hồ sơ xin visa du lịch Hàn Quốc và thủ tục cấp visa sẽ được đơn giản hóa.
주베트남한국대사관은 4월 1일부터 베트남 국민들의 한국 관광을
활성화하기 위해 관광비자 신청서류와 발급절차를 간소화 한다고 밝혔다.
o Những biện pháp này chính là kết quả của việc Chính phủ Hàn Quốc đã nỗ lực để tạo thuận lợi cho khách du lịch của các nước Đông Nam Á như Việt Nam, Indonesia, Phillipine… muốn đến thăm Hàn Quốc.
이러한 조치는 대한민국 정부에서 베트남, 인도네시아, 필리핀 등의 동남아 국가에서 한국을 방문하고자 하는 관광객의 편의를 도모하고 활성화하기 위한 노력의 결과이다.
o Để hỗ trợ thêm cho quá trình này, ngày 30/3 vừa qua, Bộ Tư pháp Hàn Quốc đã thông báo cho các cơ quan có liên quan về chủ trương đơn giản hóa visa du lịch cho người dân của 11 nước Đông Nam Á có nhu cầu xin visa đi du lịch Hàn Quốc.
대한민국 법무부에서는 이를 뒷받침하기 위해, 지난 3월 30일 한국 관광을 위해 비자가 필요한 동남아 11개 국가 국민들의 관광비자 간소화 지침을 해당 공관에 시달한 바 있다.
2. Theo đó, Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt
이에 따라, 주베트남한국대사관은 한국 관광을 원하는 베트남 국민들의 비자신청 편의를 위해 신청서류를 간소화하였다. 개인의 재산증명 등 재정능력 입증서류는 1~2종류만 선택하여 제출하도록 하였고, 기업들이 단체관광을 신청할 때는 개인별 구비서류 없이 주관회사의 보증만으로 비자를 발급 받을 수 있게 된다.
o Bên cạnh đó, mở rộng phạm vi đối tượng của visa đi nhiều lần để đại diện các doanh nghiệp, người có thu nhập trên 10 nghìn USD/năm cũng được hưởng ưu đãi. Thời gian hiệu lực của visa đi nhiều lần cũng được kéo dài tới 3 năm và thời hạn lưu trú cũng được kéo dài tới 90 ngày. Do đó, tính hiệu quả của visa đi nhiều lần cũng được nâng cao.
또한, 복수사증의 대상범위를 확대하여 기업체 대표, 연 1만불 이상의
소득이 있는 자 등에게도 혜택이 주어지게 되며, 복수사증 유효기간과
체류기간도 각각 3년, 90일로 확대함으로써, 복수사증의 실효성을 높였다.
o Nhằm thúc đẩy du lịch gia đình, trường hợp trong gia đình có người đã có visa đi nhiều lần thì Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam cũng sẽ cấp visa cho những người khác trong gia đình nếu có giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình.
주베트남한국대사관은 가족단위 관광 활성화를 위해서도, 가족 중 1인이 복수사증을 소지한 경우에 그 가족들도 가족관계 증명서류만으로 사증을 발급할 계획이다.
3. Đại diện của Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam cho biết: “Chúng tôi sẽ tiếp tục quảng bá và triển khai cải thiện chế độ để hiệu quả của việc thực hiện cải thiện chế độ cấp visa như visa du lịch lần này sẽ đến một cách thiết thực với nhiều người Việt Nam đang có nhu cầu đi du lịch Hàn Quốc”.
주베트남한국대사관 관계자는 “이번 관광비자 등 비자발급 제도개선
시행의 효과가 실질적으로 한국 방문을 원하는 베트남 국민들에게 돌아갈 수
있도록, 지속적으로 홍보와 제도개선을 추진 하겠다”고 전했다.
o Đại diện này cũng cho biết thêm: “Song song với việc cải thiện chế độ như đơn giản hóa thủ tục cấp visa, chúng tôi cũng cân nhắc đến vấn đề phát sinh người lưu trú bất hợp pháp và phối hợp với các bộ, ngành có liên quan để chuẩn bị biện pháp đối phó”.
그는 이어 “비자발급 간소화 등 제도개선이 자칫 불법체류자가 발생할 소지가 있는 점을 감안하여 대비책을 관계부처와 합동으로 준비해나갈 방침”이라고 덧붙였다.
Kèm theo: Nội dung cải thiện thủ tục cấp visa
첨부 : <비자발급 개선내용>
[Đính kèm]
[첨부]
NỘI DUNG CẢI THIỆN THỦ TỤC CẤP VISA TỔNG HỢP NGẮN HẠN (C-3)
단기종합(C-3) 비자 발급 개선내용
|
1.
Cấp visa đi một lần tư cách C-3 (tổng hợp ngắn hạn):
C-3(단기종합)자격 단수비자 발급
[Đối tượng được cấp]
[발급 대상자]
o Người có ý định lưu trú ngắn hạn với mục đích như du lịch
관광 등을 목적으로 단기간 체류하려는 사람
[Hồ sơ nộp]
[제출서류]
o Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính để chi trả kinh phí lưu trú tại Hàn Quốc hoặc chứng minh nhân thân
국내 체류경비 지불을 위한 재정능력 또는 신분 입증서류
<Những giấy tờ chứng minh khả năng tài chính hoặc chứng minh nhân thân>
재정능력 또는 신분입증서류 예시
- Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính: Giấy tờ chứng minh nộp thuế thu nhập, quyền sở hữu căn hộ (từ 30 pyong trở lên), quyền sở hữu ô tô (trong 5 năm), sổ tiết kiệm (từ $5,000 trở lên, đã gửi từ 3 tháng trở lên), giấy tờ chứng minh sở hữu bất động sản và quyền hội viên, giấy tờ chứng minh nộp bảo hiểm xã hội, giấy tờ có thể chứng minh sự thật về việc thụ hưởng trợ cấp năm…
재정능력 서류 : 소득세 납세증명서, APT소유권(30평이상), 자동차소유권(5년이내), 예금증명서(5천불이상, 3개월 이상 예치), 부동산 및 회원권 소유 증명서, 사회보험 가입증명서, 연금수령 사실을 입증할 수 있는 서류 등
- Giấy tờ chứng minh nhân thân: Giấy đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đang đi làm, giấy chứng nhận quyền công dân của quốc gia đó…
신분입증 서류 : 사업자등록증, 재직증명서, 해당국가 영주권 등
|
- Người đăng ký chọn một trong những giấy tờ chứng minh khả năng tài chính được nêu ra ở trên để nộp. Trừ trường hợp ngoại lệ có thể phải bổ sung thêm trong phạm vi một loại giấy tờ nữa.
재정능력 입증 서류는 신청인이 예시 서류 중 1종을 선택하여 제출, 단 부득이한 경우 1종 범위 내 추가 가능
- Trường hợp đã từng thăm quốc gia thành viên thuộc Tổ chức OECD trong 5 năm gần nhất hoặc có visa của quốc gia thành viên thuộc Tổ chức OECD còn hiệu lực thì được miễn giấy tờ chứng minh tài chính.
최근 5년 이내 OECD 국가를 방문한 경력이 있거나, 유효한 OECD 국가 비자를 소지하고 있는 경우 재정서류 생략
- Trường hợp là học sinh thì phải có giấy tờ chứng minh đang còn đi học (giấy tờ chứng minh đang đi học hoặc bằng học sinh) và giấy tờ chứng minh tài chính của bố mẹ mới được cấp visa.
학생인 경우 재학사실을 증명할 수 있는 서류(재학증명서 또는 학생증)와 부모의 재정서류로 비자 발급
- Trường hợp đi du lịch do công ty thưởng, về cơ bản nếu nộp giấy tờ bảo đảm của công ty chủ quản thì sẽ được miễn nộp giấy tờ chứng minh tài chính.
인센티브 관광의 경우 기본적으로 주관회사의 보증서 제출 시 재정서류
제출 생략
※ Cũng có thể thu giấy tờ bổ sung khi cần thiết để tham khảo về quy mô, mức tín dụng, thành tích trước đây của công ty chủ quản.
주관회사의 규모, 신용도, 과거 실적 등을 참조하여 필요시 추가서류 징구 가능
- Trường hợp người thuộc tầng lớp giàu có và có thế lực đưa người trợ giúp theo thì sẽ nộp giấy tờ bảo đảm thân phận của người sử dụng lao động thay cho giấy tờ chứng minh tài chính.
부유층 및 유력인사가 가사보조인을 동반하는 경우 고용인의 신원보증으로 재정서류 대체
- Trường hợp là người đứng đầu các cơ quan khác thì có thể miễn giấy tờ nếu cần thiết.
기타 공관장이 필요로 하는 경우 제출서류 생략 가능
[Nội dung cấp]
[발급 내용]
o Visa tổng hợp ngắn hạn có tư cách lưu trú (C-3), thời hạn lưu trú 90 ngày.
체류자격 단기종합(C-3), 체류기간 90일
2. Cấp visa double (visa double sử dụng 2 lần)
더블비자(2회사용 복수비자) 발급
[Đối tượng được cấp]
[발급 대상]
o Người là đối tượng được cấp visa đi một lần có ý định xuất nhập cảnh vào Hàn Quốc 2 lần trong vòng 6 tháng.
단수비자 발급 대상자로 6개월 이내 우리나라를 2회 출입국
하고자 하는 사람
[Hồ sơ nộp]
[제출 서류 등]
o Hồ sơ nộp giống hồ sơ xin cấp visa đi một lần
제출서류는 단수비자와 동일
- Điểm khác biệt là lệ phí $60 và điền “double” vào ô chỉ loại visa trên đơn xin cấp visa.
단, 수수료는 미화 60불상당 금액으로 하며, 신청서 공용란의
비자종류는 '더블‘로 표기
[Nội dung cấp]
[발급 내용]
o Visa tổng hợp ngắn hạn có tư cách lưu trú (C-3), thời gian hiệu lực 6 tháng, số lần nhập cảnh 2 lần, thời hạn lưu trú 90 ngày.
체류자격 단기종합(C-3), 유효기간 6개월, 입국회수 2회, 체류 기간
90일
※ Điền loại visa là D (Double) chứ không phải M (Multiple).
비자종류를 M(Multiple)이 아닌 D(Double)로 표시
3. Kéo dài thời hạn và mở rộng đối tượng cấp visa đi lại nhiều lần C3
C-3(단기종합)자격 복수비자 발급대상 및 유효기간 확대
[Đối tượng được cấp visa]
[발급 대상자]
ㅇ Người có quyền cư trú vĩnh viễn ở các nước OECD (trừ Hàn Quốc) hoặc trong 4 năm gần đây đã có ít nhất 2 lần sang các nước này, hoặc người đã sang Hàn Quốc ít nhất 4 lần trong 2 năm gần đây.
OECD국가 (우리나라 제외) 영주권소지자 또는 최근 4년 이내 2회 이상 방문하였거나, 우리나라를 최근 2년 이내 4회 이상 방문한 사람
* Trường hợp hướng dẫn viên cho đoàn khách du lịch trong 2 năm gần đây đã có ít nhất 1 lần sang Hàn Quốc cũng được chấp nhận.
단체관광 가이드는 우리나라를 최근 2년 이내 1회 이상 방문한 경우에도 인정
ㅇ Cán bộ công nhân viên nhà nước, nhân viên doanh nghiệp nhà nước, cán bộ công nhân viên làm việc tại các công ty hàng không, tàu thủy có lịnh trình qua lại Hàn Quốc định kì.
공무원, 국영기업체, 대한민국에 취항하는 정기 항공사·선사에서
근무하는 임직원
ㅇ Người có thu nhập từ 10.000 USD/năm trở lên hoặc là khách hàng VIP có thẻ tín dụng sử dụng được trên toàn thế giới (người có thẻ Golden hoặc Platium)
연간 미화 1만 달러 이상의 소득이 있거나, 국제적으로 통용되는
신용카드 소지자 중 우수고객 (골드 및 플래티늄 카드 소지자)
ㅇ Người có ý định sang Hàn Quốc để kí kết hợp đồng, tư vấn theo lời mời của doanh nghiệp nhà nước của Hàn Quốc hoặc sang mở công ty để hợp tác với Hàn Quốc trong việc bán hoặc khai thác tài nguyên khoáng sản…
우리나라와 자원, 에너지 개발 및 판매를 위하여 기업의 설치, 국내
공사기관의 초청으로 입국하여 상담, 계약 등의 활동을 하려는 사람
ㅇ Lãnh đạo và các nhân vật cấp cao tham gia hội thảo quốc tế hoặc các sự kiện quốc tế theo lời mời của Chính phủ và cơ quan nhà nước.
정부 및 공공기관 초청으로 국제행사·국제회의에 참가하는 관계자 및 주요인사
ㅇ Đại diện doanh nghiệp, lãnh đạo doanh nghiệp, nhân viên cấp quản lý (thời gian công tác trên 1 năm)
기업체 대표, 상장회사 관리직 직원 (1년 이상 근무자)
ㅇ Người làm việc trong cơ quan ngôn luận như phóng viên, PD, biên tập viên (thời gian công tác trên 1 năm)
기자, PD, 편집인 등 언론기관 종사자 (1년 이상 근무자)
ㅇ Người có công việc ổn định (bác sĩ, luật sư, kế toán, giáo viên dậy toàn bộ thời gian trở lên…), hoặc những người chuyên làm 1 ngành nghề như diễn viên, nhà sáng tác, vận động viên, nghệ sĩ đã được trưởng cơ quan xác nhận.
전문직 종사자(의사, 변호사, 회계사, 전임강사 이상의 교수 등)와 유명
예술가, 운동가, 작가, 연예인 등 종사자
ㅇ Người từ 55 tuổi trở lên đã về hưu và đang nhận lương hưu.
퇴직 후 연금을 수령하는 55세 이상인 사람
ㅇ Người đã tốt nghiệp các trường trung cấp trở lên ở Hàn Quốc.
우리나라에서 유학하여 전문대학 이상 졸업한 사람
ㅇ Vợ/chồng, bố mẹ và con của công dân Hàn Quốc có quốc tịch nước ngoài (bao gồm cả bố mẹ của người vợ/chồng đã nhập quốc tịch Hàn Quốc)
외국국적을 소지한 국민의 배우자 및 그 부모(우리나라 국적을 취득
한 배우자의 부모 포함)와 자녀
* Trừ trường hợp xin visa để kết hôn với người Hàn Quốc.
국민의 배우자가 결혼동거 목적으로 비자를 신청할 경우 발급대상에서 제외
ㅇ Vợ/chồng và con ở tuổi vị thành niên của người có visa đi lại nhiều lần (C2, C3)
복수비자(C-2, C-3) 소지자의 배우자 및 미성년 자녀
[Nội dung cấp visa]
[발급 내용]
ㅇ Tư cách lưu trú C3, thời hạn có hiệu lực là 3 năm, thời gian lưu trú 90 ngày
체류자격 단기종합(C-3), 유효기간 3년, 체류기간 90일
* Cá nhân đáp ứng các yêu cầu cấp visa đi lại nhiều lần sẽ được cấp visa đi lại 1 lần trong trường hợp xin cấp visa đi lại 1 lần.
복수비자 발급요건에 해당되는 자가 단수비자 신청 시에는 단수비자 발급
4. Visa cho khách du lịch đi theo gia đình
가족단위 관광객에 대한 비자발급
[Đối tượng được cấp visa]
[발급 대상]
ㅇ Vợ/chồng, con ở tuổi vị thành niên, bố mẹ đẻ và bố mẹ vợ/chồng của người có visa đi lại nhiều lần còn hiệu lực trong thời gian xin visa (sau đây người này gọi tắt là ‘cá nhân’)
신청일 기준으로 유효한 복수비자를 소지한 사람 (이하 ‘본인’)의 배우자,
미성년 자녀, 부모 및 배우자의 부모
* Tuy nhiên, trong các đối tượng cấp visa đi lại nhiều lần, loại trừ trường hợp bố mẹ của người đã tốt nghiệp đại học ở Hàn Quốc và bố mẹ của người vợ/chồng là người nước ngoài kết hôn với người Hàn Quốc.
단, 복수비자 발급대상자 중 우리나라 대학을 졸업한 자와 국민과 혼인한 외국인
배우자의 부모에 대해서는 적용 제외
[Hồ sơ nộp]
[제출 서류]
ㅇ Các giấy tờ chứng minh thân nhân
가족관계 증명서류
[Nội dung cấp visa]
[발급 내용]
ㅇ Cấp visa trong thời hạn visa của cá nhân chưa hết hạn và chưa hết thời hạn lưu trú.
본인에게 부여된 비자의 유효기간, 체류기간을 초과하지 않는 범위
내에서 발급
5. Các giấy tờ bắt buộc khác khi làm thủ tục xin visa
기타 비자신청 시 표준 제출서류
Đối tượng được cấp visa
발급대상
|
Giấy tờ bắt buộc
제출서류
|
ㅇ Người đã sang các nước OECD (trừ Hàn Quốc) ít nhất 2 lần trong 4 năm gần nhất...
OECD국가(우리나라 제외)를 최근 4년 내 2회 이상 방문자 등
|
- Ghi chép về những lần đi trên hộ chiếu
여권상 방문기록
|
ㅇ Cán bộ công nhân viên cơ quan, doanh nghiệp nhà nước...
공무원, 국영기업체 임직원 등
|
- Giấy xác nhận đang làm việc
재직증명서
|
ㅇ Người có thu nhập từ 10.000USD/năm trở lên, khách hàng có thẻ tín dụng VIP
연간 미화1만 불 이상의 소득이 있는 사람, 신용카드 우수고객
|
- Các giấy tờ có tính chất công như giấy xác nhận nộp thuế...
납세증명서 등 공적서류
- Chứng minh đã từng sử dụng thẻ
카드사용 실적
|
ㅇ Các cán bộ có liên quan đến khai thác và mua bán tài nguyên, năng lượng
자원, 에너지 개발 및 판매 관련자
|
- Giấy xác nhận đang làm việc
재직증명서
- Giấy tờ chứng minh hợp đồng và hồ sơ tư vấn
계약 또는 상담 입증 서류
|
ㅇ Người tham gia các sự kiện quốc tế có thư mời của chính phủ hoặc cơ quan nhà nước
정부 및 공공기관 초청 국제행사 관계자
|
- Giấy mời
초청장
|
ㅇ Lãnh đạo, đại diện doanh nghiệp, nhân viên quản lý (thời gian công tác trên 1 năm)
기업체 대표, 상장회사 관리직 직원(1년 이상 근무자)
|
- Hồ sơ mở công ty (trường hợp lãnh đạo, đại diện doanh nghiệp)
기업설립 서류(대표자에 한함),
- Giấy xác nhận đang làm việc (thể hiện thời gian công tác)
재직증명서(근무기간 포함)
|
ㅇ Người làm việc trong cơ quan ngôn luận như phóng viên...
기자 등 언론기관 종사자
|
- Chứng minh thư, giấy xác nhận đang làm việc (thể hiện thời gian công tác)
신분증, 재직증명서(근무기간 포함)
|
ㅇ Người có công việc ổn định (bác sĩ, luật sư, kế toán, giáo viên dậy toàn bộ thời gian trở lên…), hoặc nghệ sĩ... đã được trưởng cơ quan xác nhận.
전문직 종사자(의사, 변호사, 회계사, 전임강사 이상의 교수 등)와 공관장이 인정한 유명 예술가 등 종사자
|
- Giấy xác nhận đang làm việc hoặc chứng chỉ hành nghề
해당 자격증 또는 재직증명서
- Thẻ hội viên hoặc thẻ của cơ quan (đối với trường hợp của nghệ sĩ...)
소속단체의 신분증 또는 회원증 (공관장 인정 예술가 등)
|
ㅇ Người hưởng lương hưu
연금 수령자
|
- Giấy tờ có thể chứng minh việc nhận lương hưu
* Mức lương tối thiểu và các loại lương hưu được qui định đối với từng cơ quan
연금 수령사실을 입증할 수 있는 서류 ※연금종류와 최저금액은 공관별로 지정
|
ㅇ Người đã tốt nghiệp đại học ở Hàn Quốc
국내대학 졸업자
|
- Bằng tốt nghiệp hoặc bằng chứng minh học vị
학위증 또는 졸업 증명서
|
ㅇ Bố mẹ của vợ/chồng là người nước ngoài kết hôn với người Hàn Quốc
우리나라 국민과 결혼한 외국인 배우자의 부모
|
- Hồ sơ chứng minh thân nhân của nước đó và của Hàn Quốc
우리나라와 해당국가의 가족관계 서류
|
ㅇ Khách du lịch theo gia đình
가족단위 관광객
|
- Giấy tờ chứng mình thân nhân
가족관계 입증서류
|
- File đính kèm